Home Blog Văn phòng tiếng Hàn là gì? Các từ vựng liên quan

Văn phòng tiếng Hàn là gì? Các từ vựng liên quan

Văn phòng tiếng Hàn là gì? Các từ vựng liên quan
Văn phòng tiếng Hàn là gì?

Trong tiếng Hàn văn phòng là: 사무실 (samusil)

Định nghĩa: Văn phòng hay công sở là một tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc một khu vực làm việc khác. Mà trong đó mọi người làm việc hay là những tòa nhà sẽ được thiết kế, bố trí sao cho phù hợp để sử dụng hoặc cho thuê đối với cá nhân, hoặc một tổ chức để thực hiện các hoạt động liên quan đến văn phòng. Văn phòng cũng có thể biểu thị một vị trí hay một bộ phận nào đó trong một tổ chức.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong văn phòng:

  • 프린터 (pheurintheo): Máy in
  • 팩스 (phaekseu): Máy fax
  • 스캐너 (seukhaeneo): Máy scan
  • 복사기 (buksagi): Máy photo
  • 프린터 잉크 (pheurintheo ingkheu): Mực máy in
  • 분쇠기 (bunsoegi): Máy hủy tài liệu
  • 봉투 (bongthu): Phong bì
  • 압정 (apjeong): Đinh ghim
  • 이화지 (ihwaji): Giấy in
  • 달력 (talryeok): Lịch
  • 도장 (toajang): Con dấu
  • 딱풀 (ttakphul): Keo dán khô
  • 마분지 (mabunji): Giấy bìa
  • 가위 (gauy): Kéo
  • 다이어리 (taieori): Sổ nhật kí
  • 메모지 (memoji): Giấy nhớ
  • 도화지 (tohwaji): Giấy vẽ
  • 디스크 (diseukheu): Đĩa
  • 만년필 (mannyeonphil): Bút máy
  • 각도기 (gaktogi): Thước đo góc
  • 게시판 (gesiphan): Bảng
  • 백지 (baekji): Giấy trắng
  • 복사물 (buksamul): Giấy photo

Hy vọng thông qua bài viết trên của Hsexweek sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm những kiến thức mới liên quan đến văn phòng tiếng Hàn là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: