Home Blog Từ vựng tiếng Hàn về trám răng

Từ vựng tiếng Hàn về trám răng

Trám răng là bù đắp những khoảng trống của răng nhằm khôi phục hình dạng và chức năng của răng đã bị sâu hoặc bị sứt do các tác nhân khác gây nên.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trám răng:Từ vựng tiếng Hàn về trám răng, SGV

치과 – chi koa : nha khoa

치과 의사 – chi koa ưi sa : nha sĩ

충치 – chung chi : sâu răng

치통 – chi thông : đau răng

법랑질 – bob rang chil : men răng

앞니 – ap ni : răng cửa

사랑니 – sa rang ni : răng khôn

송곳니 – sông kôt ni : răng nanh

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trám răng:

어제 나는 치과에서 이를 떼웠다.

O chê na nưn chi koa ê so i rưl tê quơt ta.

(Hôm qua, tôi đã trám răng ở nha khoa).

나는 이를 4개 떼웠다.

Na nưn i rưl nê ke tê quơt ta.

(Tôi đã trám 4 cái răng).

나는 금으로 이를 떼운다.

Na nưn kưm ư rô i rưl tê un ta.

(Tôi trám răng bằng vàng).

떼운 이가 정말 좋다.

Tê un i ka cheong mal chô ta.

(Răng mà tôi trám thật sự rất tốt).