Home Blog Tồi tàn tiếng Nhật là gì?

Tồi tàn tiếng Nhật là gì?

Tồi tàn dịch sang tiếng Nhật là ぼろぼろ (boro boro).

Có thể dùng nghĩa tan nát, đổ nát để diễn tả trạng thái của đồ vật (= 破れる: yabureru): rách, tan vỡ.

Ví dụ về từ tồi tàn:

上着を着古してぼろぼろにする。

Uwagi o kifurushite boroboro ni suru.

(Áo khoác của tôi đã rách te tua).

酷い目にあって身も心もぼろぼろになってしまった 。

Hidoi me ni atte mimokokoromo boroboro ni natte shimatta.

(Gặp chuyện kinh khủng đã làm cho thể xác và tinh thần tôi mệt mỏi rồi).

不潔で荒廃した、ぼろぼろの住宅。

Fuketsu de kōhaishita, boroboro no jūtaku.

(Nhà ở xuống cấp tồi tàn và cũ kĩ).

彼は車がぼろぼろになるまで乗ってから買い換える。

Kare wa kuruma ga boroboro ni naru made notte kara kaikaeru.

(Anh ấy sử dụng chiếc xe cho đến khi xe trở nên tồi tàn rồi lại mua mới một chiếc khác).

疲れ果て、ぼろぼろになった様子で、妻の前に来ました。

Tsukare hate, boroboro ni natta yōsu de, tsuma no mae ni kimashita.

(Tôi đến trước mặt vợ bằng dáng vẻ mệt mỏi và tồi tàn).

彼女のぼろぼろな自転車は、道で乗っているとキーキー音がした。

Kanojo no boroborona jitensha wa,-dō de notte iru to kīkī-on ga shita.

(Chiếc xe đạp tồi tàn của cô ấy, khi đi toàn nghe kin kít).