Home Blog Thủ tục trong tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Thủ tục trong tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Thủ tục trong tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ
Thủ tục tiếng Nhật là gì?

Thủ tục trong tiếng Nhật là: 手続き (tetsudzuki)

Định nghĩa: thủ tục là phương thức, cách thức để giải quyết các công việc theo một trình tự sắp xếp nhất định, một thể lệ thống nhất, gồm một loạt các nhiệm vụ liên quan chặt chẽ với nhau nhằm mục đích đạt được một kết quả mong muốn.

Thông qua những thủ tục đó các cá nhân/tổ chức sẽ thực hiện được những quyền lợi, nghĩa vụ của mình đồng thời với những cơ quan hành chính cũng sẽ thực hiện chức năng nhiệm vụ của mình được có thể hoàn thiện và dễ dàng hơn.

Một số mẫu câu ví dụ thủ tục bằng tiếng Nhật:

1. 細かい手続きに関しては、弊社のスタッフと御社スタッフ様でやりとり頂ければ幸いです。 (Komakai tetsudzuki ni kanshite wa, heisha no sutaffu to onsha sutaffu-sama de yaritori itadakereba saiwaidesu)

=> Tạm dịch: Về thủ tục chi tiết thì tôi xin phép nhân viên của chúng tôi sẽ làm việc với nhân viên công ty của các ngài

2. この会に参加するには、形式上面倒な手続きをとらなければなりません。(Kono kai ni sanka suru ni wa, keishiki-jō mendōna tetsudzuki o toranakereba narimasen)

Tạm dịch: Chúng ta phải nắm những thủ tục phiền toái của nghi lễ lúc tham gia buổi hội này

3. 入学するまえに、入学手続きを完了しなければなりません。(Nyūgaku suru mae ni, nyūgaku tetsudzuki o kanryō shinakereba narimasen)

=> Tạm dịch: Trước khi nhập học cần phải hoàn thành thủ tục nhập học

Hy vọng thông qua bài viết này của hsexweek đã chia sẽ sẻ giúp cho bạn giải đáp được về thủ tục trong tiếng Nhật là gì? và một số ví dụ liên quan, qua đó sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích đến cho các bạn tham khảo nhé.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: