Home Blog Lịch trình trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Lịch trình trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Lịch trình trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Lịch trình tiếng Anh là gì?

Hằng ngày chúng ta đều luôn có những lịch trình dành cho công việc, học tập. Đây được xem là thứ gắn bó và luôn được hiện hữu mỗi ngày. Do đó biết được lịch trình tiếng Anh là gì? định nghĩa, và các ví dụ liên quan là điều mong muốn của rất nhiều người. Để có được đáp án chính xác nhất mời bạn xem bài viết này của Hsexweek nhé!

Lịch trình tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, lịch trình là: schedule (n)

  • Phát âm Anh – Anh: /ˈʃedʒ.uːl/
  • Phát âm Anh – Mỹ: /ˈskedʒ.uːl/

Định nghĩa: Lịch trình là chỉ một công cụ quản lý về thời gian hiệu quả, cơ bản nhất. Trong đó gồm có danh sách các công việc cần phải làm, thời gian, thứ tự , địa điểm,… được dựa trên những chuỗi sự kiện thứ tự xảy ra. Cách để tạo nên một lịch trình sẽ còn tùy theo nhu cầu, thói quen của mỗi người để có thể đạt được một kết quả tốt nhất.

Lịch trình có thể sẽ được ghi bằng giấy, kiểu sơ đồ hoặc cũng có thể là máy tính, hình ảnh, thậm chí cũng có thể không bằng bất cứ hình thức nào mà chỉ chỉ cần một loạt các công việc cần thực hiện.

lịch trình tiếng anh
Lịch trình trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh liên quan

Danh sách các từ và cụm từ có liên quan đến lịch trình – Schedule trong tiếng Anh được Hsexweek cập nhật muốn chia sẻ thêm cho các bạn có thể mở rộng vốn từ và gia tăng khả năng giao tiếp.

  • Plan: kế hoạch
  • Skill: kỹ năng
  • Tools: Công cụ
  • Manage: Quản lý
  • Effectiveness: Hiệu quả
  • List: danh sách

Một số ví dụ lịch trình trong tiếng Anh

Một số ví dụ dưới đây sẽ có thể giúp người học ghi nhớ lâu và nhanh hơn về các từ vựng vừa học được. Vậy nên mình chia sẻ một số ví dụ Anh – Việt sử dụng Schedule – lịch trình để bạn có thể dễ dàng theo dõi.

1. Everything went according to schedule

=> Tạm dịch: Mọi thứ diễn ra theo đúng lịch trình

2. We expect the building work to be completed ahead of schedule.

=> Tạm dịch: Chúng tôi kỳ vọng công việc xây dựng sẽ được hoàn thành trước lịch trình

3. What’s your schedule for this morning?

=> Tạm dịch: Lịch trình của bạn cho sáng nay là gì?

4. The training schedule wasn’t very well thought out.

=> Tạm dịch: Lịch trình đào tạo không được tính toán kỹ lưỡng.

5. If our schedules coincide, we’ll go to Tokyo together.

=> Tạm dịch: Nếu lịch trình của chúng tôi trùng khớp, chúng tôi sẽ đến Tokyo cùng nhau.

6. The schedule of injections was chosen in order to have all two categories of superovulated oocytes ready for experimentation on the same day.

=> Tạm dịch: Lịch trình tiêm đã được lựa chọn để có tất cả hai loại tế bào trứng bội nhiễm sẵn sàng cho thí nghiệm trong cùng một ngày.

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến lịch trình trong tiếng Anh là gì? và một số từ vựng và ví dụ liên quan mà Hsexweek muốn chia sẻ đến bạn tham khảo. Hy vọng với thông qua bài viết trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty Dịch Vụ Dọn Nhà: