Home Blog Chứng từ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Chứng từ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ

Chứng từ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, các ví dụ
Chứng từ tiếng Anh là gì?

Chứng từ tiếng Nhật là: 書類

  • Phiên âm: romaji là shorui

Định nghĩa: chứng từ là một tài liệu bắt buộc phải có trong quá trình hoạt động của mỗi doanh nghiệp, nó dùng để ghi lại toàn bộ nội dung của các giao dịch hay nghiệp vụ cần được hoạch toán, ghi chép vào sổ kế toán của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, chứng từ còn được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kế toán nhằm mục đích để ghi lại toàn bộ vào sổ kế toán và những giao dịch của doanh nghiệp.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chứng từ:

  • 譲渡性書類: Chứng từ giao dịch
  • 権利証書: Chứng từ sở hữu
  • 発送書類: Chứng từ gửi hàng
  • 保険書類: Chứng từ bảo hiểm
  • 通関書類: Chứng từ hải quan
  • 船積書類: Chứng từ chậm
  • 商品の権利証書: Chứng từ sở hữu hàng hóa

Các mẫu câu ví dụ về chứng từ trong tiếng Nhật:

1. バウチャーは、会計および統計に関する法律で規定されている順序と手順に従って作成する必要があります。

=> Tạm dịch: Chứng từ phải được lập theo trình tự, thủ tục do pháp luật về kế toán – thống kê quy định.

2. 文書は紙で、または電子的手段による認識によって作成できます。

=> Tạm dịch: Chứng từ có thể bằng giấy tờ hoặc bằng sự ghi nhận của các phương tiện điện tử

3. バウチャーは多数のコピーで作成され、関連部門に回覧されて、機能に応じて確認および使用されます。

=> Tạm dịch: Chứng từ được lập thành nhiều bản và luân chuyển qua các bộ phận liên quan để xác nhận, sử dụng theo chức năng.

4. 文書の種類に応じて、管理対象は法律で定められた期間内に保存およびアーカイブする必要があります。

=> Tạm dịch: Tuỳ thuộc vào loại chứng từ mà chủ thể quản lí phải bảo quản, lưu trữ trong thời hạn do pháp luật quy định.

Hy vọng thông qua bài viết này của hsexweek sẽ giúp cho các bạn giải đáp được về chứng từ tiếng Nhật là gì? cũng như một số từ vựng và các ví dụ liên quan. Qua đó sẽ mang đến thêm nhiều thông tin thật hữu ích đến cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: