Home Blog Bão tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ

Bão tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ

Bão tiếng Anh là gì? Định nghĩa, và các ví dụ
Bão tiếng Anh là gì?

Trong thời kỳ thế giới hội nhập toàn cầu hóa. Thì tiếng Anh đóng một vai trò vô cùng quan trọng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học tiếng anh cho hiệu quả. Cách tốt nhất để học tiếng anh là học từ các hiện tượng trong cuộc sống. Vậy bạn có bao giờ tự hỏi bão tiếng anh là gì? Bài viết sau đây sẽ đưa cho bạn những thông tin thú vị về bão nhé!

Bão tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh bão là: Storm

  • Phát âm:  /stɔːrm/

Định nghĩa: Bão là một loại hình thời tiết cực đoan mà chúng ta thường xuyên gặp hàng năm. Mỗi khi bão tới, bầu khí quyển bị nhiễu loạn với các hiện tượng nguy hiểm. Bão là thuật ngữ rộng bao gồm bão cát, bão tuyết…

bão trong tiếng anh
Bão trong tiếng Anh là gì?

Các từ vựng đồng nghĩa với Storm trong tiếng Anh

  • Typhoon: một cơn gió dữ dội có chuyển động tròn, co thể nhìn thấy ở Tây Thái Bình Dương.
  • Tempest: một cơn bão dữ dội
  • Hurricane: một cơn gió dữ dội có chuyển động tròn, đặc biệt là ở khu vực Tây Đại Tây Dương.
  • Cyclone: một cơn bão nhiệt đới dữ dội.
  • Thunderstorms: bão sấm
  • Tornado: lốc xoáy
  • Eye of storm: mắt bão
  • Eye wall: những lớp mây vây xung quanh mắt bão
  • Funnel cloud: đám mây tập hợp thành hình dạng phễu

Một số ví, các cụm từ vựng thông dụng đến storm

Ví dụ:

1. A lot of trees were blown down because of the strong storm last night

=> Tạm dịch: Rất nhiều cây cối bị đổ vì cơn bão mạnh đêm qua

2. A strong storm is predicted to arrive at night

=> Tạm dịch: Một cơn bão mạnh được dự báo sẽ đến vào ban đêm

Các cụm từ, thành ngữ thông dụng với storm trong tiếng anh:

  • Ice storm: một cơn bão trong đó có mưa đóng băng rơi xuống và bao phủ hết mọi thứ bằng băng (bão tuyết).
  • Dust storm: một khối lượng lớn bụi và cát bay lên khỏi mặt đất ở những khu vực đất rất khô như sa mạc và được gió cuốn mang đi.
  • Sandstorm: gió sẽ mạnh trên sa mạc mang theo một khối lượng lớn cát (bão cát).
  • Cook up, dance up, talk up,… a storm: làm điều gì đó với rất nhiều năng lượng và thường xuyên có kỹ năng.
  • Take someone/somewhere by storm: đột nhiên cực kỳ thành công ở một địa điểm hoặc nổi tiếng với ai đó.
  • The calm before the storm: giai đoạn yên tĩnh hoặc yên bình trước giai đoạn có nhiều hoạt động, tranh cãi hoặc khó khăn.

Trên đây là một số những thông tin trả lời cho câu hỏi bão tiếng Anh là gì? và một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hsexweek hy vọng rằng thông quan bài viết sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn trong việc học tập cũng như công việc nhé.

Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt: