Home Blog 10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh phần 2

10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh phần 2

10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh phần 2

Tiếp tục bài viết phần 1 về từ nhiều nghĩa được sử dụng trong tiếng anh, hôm nay mình sẽ giới thiệu đến bạn 10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh phần 2

10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh

từ nhiều nghĩa trong tiếng anh
  1. Custom (n): Thói quen, phong tục, tục lệ _ In my country, it’s the custom for women to get married in white.
  2. Go through customs (phrase): Đi qua cửa hải quan _ Going through customs can be brief and business like if you know the rules and organzize your paperwork in advance.
  3. Custom-made (adj): Làm riêng (cho ai)_ Everything we sell is custom-made, and each customer’s file is unique.
  4. Be in charge of (phrase): Chịu trách nhiệm về _ He is in charge of managing the Marketing Department while Linda is on business.
  5. Free in charge (phrase): Miễn phí, không mất phí _ Technical asisstance for the product is free of charge
  6. Fully-charged battery (phrase): Pin đã được sạc đầy _ It’s wise to take a fully-charged battery with you on the picnic
  7. A charge of theft (phrase): Lời buộc tội trộm cắp _ He is facing a charge of theft.
  8. Proof (n): Chứng cứ, bằng chứng _ In order to get the refund, you must send in proof of purchase.
  9. Proofread (v): Đọc soát lỗi _ This document has to be proofread before the meeting.
  10. Waterproof (adj): Có tính chống thấm nước _ The waterproof jackets are sold out within days.

Có thể bạn quan tâm: 10 từ nhiều nghĩa trong tiếng anh phần 1