Home Blog Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng

Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng

Công nghiệp nặng tiếng Hàn là 중공업 /jung-gong-eob/. Công nghiệp nặng là ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn, chi phí đầu tư, máy móc thiết bị lớn. Đây là ngành sản xuất ra các sản phẩm dùng để phục vụ các ngành công nghiệp khác, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.

Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng:

기계 공업 /gigye gong-eob/: Công nghiệp cơ giới

석유화학 /seog-yuhwahag/: Ngành hóa dầu.

조선업 /joseon-eob/: Công nghiệp đóng tàu

철강 /cheolgang/: Thép

철광석 /cheolgwangseog/: Quặng sắt

반도체 /bandoche/: Chất bán dẫn

비료 생산 /bilyo saengsan/: Sản xuất phân bón

야금 /yageum/: Luyện kim

전자공업 /jeonjagong-eob/: Công nghiệp Điện tử

자동차 공업 /jadongcha gong-eob/: Công nghiệp ô tô

섬유공업 /seom-yu gong-eob/: Công nghiệp dệt may

원자력 /wonjalyeog/: Năng lượng nguyên tử

국제화 /gugjehwa/: Quốc tế hóa

개방화 /gaebanghwa/: Tự do hóa

민영화 /min-yeonghwa/: Tư nhân hóa

Ví dụ:

한국의 대표적인 전략산업은 기계 공업, 석유 화학 공업, 자동차 공업과 같은 중화학 공업이었다.

Các ngành công nghiệp chiến lược đại diện của Hàn Quốc là các ngành công nghiệp hóa chất nặng như công nghiệp máy móc, công nghiệp hóa dầu và công nghiệp ô tô.