Home Blog Người thân tiếng Trung là gì

Người thân tiếng Trung là gì

Một số từ vựng về người thân:

Họ hàng: 亲戚 (qīnqī).

Ông nội: 爷爷 (yéye).

Bà nội: 奶奶 (nǎinai).

Ông ngoại: 外公 (wàiɡōnɡ).

Bà ngoại: 外婆 (wàipó).

Cha: 父亲 (fùqīn),爸爸 (bàba).

Mẹ: 母亲 (mǔqīn), 妈妈 (māma).

Anh trai: 哥哥 (ɡēɡē).

Em trai: 弟弟 (dìdì).

Chị gái: 姐姐 (jiějie).

Em gái: 妹妹 (mèimei).

Vợ: 妻子 (qīzǐ), 老婆 (lǎopó).

Chồng: 丈夫 (zhànɡfū), 老公 (lǎoɡōnɡ).

Cô (chị, em gái của bố): 姑妈 (ɡūmā).

Chú (em trai của bố): 叔父 (shūfù).

Bác (anh trai của bố): 伯父 (bófù).

Dì (chị, em gái của mẹ): 姨妈 (yímā).

Cậu (anh, em trai của mẹ): 舅舅 (jiùjiu).

Anh, em họ (con của anh, em trai của bố):

堂哥/姐/弟/妹

(tánɡɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của bố):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của anh, em trai của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).

Anh, em họ (con của chị, em gái của mẹ):

表哥/姐/弟/妹

(biǎoɡē/jiě/dì/mèi).