Home Blog Miêu tả tiếng Trung là gì

Miêu tả tiếng Trung là gì

Miêu tả tiếng Trung là miáoxiě (描写).

Từ đồng nghĩa với miêu tả trong tiếng Trung: miáoshù (描述), miáomó (描摹).

Một số từ vựng dùng để miêu tả hình dáng trong tiếng Trung:

Zhǎngxiàng (长相): Tướng mạo, hình dáng.

Wàimào (外貌): Ngoại hình.

Gē zi (个字): Vóc dáng.

Shēncái (身材): Dáng vóc, vóc dáng.

Gāo (高): Cao ráo.

Ǎi (矮): Thấp.

Pàng (胖): Mập, béo.

Shòu (瘦): Ốm, gầy.

Miáo tiào (苗条): Thon thả.

Yīngjùn (英俊): Đẹp trai, anh tuấn.

Piàoliang (漂亮): Xinh đẹp.

Kě’ài (可爱): Dễ thương, đáng yêu.

Zhǎng fā (长发): Tóc dài.

Duǎnfǎ (短发): Tóc ngắn.

Shuāng yǎn pí (双眼皮): Mắt hai mí.

Dān yǎn pí (单眼皮): Mắt một mí.