Home Blog Khen ngợi tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Khen ngợi tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ

Khen ngợi tiếng Nhật là gì? Một số ví dụ
Khen ngợi tiếng Nhật là gì?

Trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày nếu như bạn muốn khen ngợi một ai đó về thành tích trong học tập, hay trong việc tốt thì nên nói như thế nào? Ngay trong bài viết này hsexweek sẽ giải đáp cho các bạn về khen ngợi tiếng Nhật là gì? và một số từ vựng mẫu câu ví dụ nhé.

Khen ngợi tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật khen ngợi là: homeru (褒める、ほめる)

Khen ngợi một người chính là tuyên dương, công nhận, đánh giá cao năng lực và trân trọng những gì mà họ đã làm được, lấy họ làm gương noi theo cho những người khác.

Các từ vựng tiếng Nhật liên quan

  • Shousansuru (賞賛する): Tán thưởng
  • Shousansuru (称讃する): Khen thưởng
  • Houshou (褒賞): Phần thưởng
  • Shoujou (賞状): Bằng khen
  • Hyoushoujou (表彰状): Huân chương biểu dương
  • Homeageru (褒め上げる): Ca tụng

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến khen ngợi

1. 彼女は優秀な学生を得たので、母親か褒めらられた。(Kanojo wa yuushuuna gakusei wo etanode, hahaoya kara home rareta)

=> Tạm dịch: Bởi vì cô ấy đạt thành tích học sinh giỏi nên được mẹ khen thưởng.

2. 彼を褒める言葉はない。(Kare wo homeru kotoba wanai)

=> Tạm dịch: Tôi không còn lời nào để khen ngợi anh ấy.

3. 田中先生は心からオアンさんをほめた。(Tanaka sensei wa kokoro kara Oanh san wo hometataeta)

=> Tạm dịch: Thầy Tanaka khen ngợi bạn Oanh hết lòng.

4. みんなから褒められたので頑張ってみました。(Minna kara homerareta node ganbatte mimashita)

=> Tạm dịch: Nhận được lời khen từ mọi người tôi sẽ cố gắng thêm nữa

Trên đây là một số những thông tin liên quan đến khen ngợi tiếng Nhật là gì? và một số từ vựng và ví dụ liên quan mà hsexweek muốn chia sẻ đến bạn tham khảo. Hy vọng với thông qua bài viết trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: