Home Học tiếng Anh Con cừu tiếng anh là gì?

Con cừu tiếng anh là gì?

Con cừu tiếng anh là gì?

Con cừu trong tiếng anh gọi là sheep nhưng nếu cừu con thì tiếng anh sẽ gọi là lamb.
Từ điển Longman định nghĩa từ sheep và lamb như sau:

Sheep: a farm animal that is kept for its wool and its meat.

Lamb: a young sheep

Tên động vật bằng tiếng anh:
Dưới đây sẽ liệt kê một số tên động vật bằng tiếng anh để giúp người đọc tìm hiểu được nhiều từ vựng về động vật hơn:
Ass : con lừa
Baboon :khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird :con sáo
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
Butter-fly : bươm bướm
Canary : chim vàng anh
Caterpillar :sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chimpanzee :con tinh tinh
Cicada ; con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Crane :con sếu
Cricket :con dế
Dachshund :chó chồn
Dalmatian :chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà 1 bướu
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant :con voi
Fawn : nai ,hươu nhỏ
Fox : con cáo
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat :con dê
Hare :thỏ rừng
Hind :hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Lady bird :bọ rùa
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion :sư tử
Llama :lạc đà ko bướu
Locust : cào cào
Octopus :con bạch tuột
Orangutan :đười ươi
Ostrich : đà điểu
Panda :gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet :vẹt đuôi dài