Home Blog Bóng chày trong tiếng anh nghĩa là gì?

Bóng chày trong tiếng anh nghĩa là gì?

Có rất nhiều thuật ngữ bóng chày tiếng Anh được sử dụng trong trận đấu. Cần phải nắm rõ và hiểu nghĩa của chúng để có thể theo dõi các trận bóng chày dễ dàng hấp dẫn hơn.

Ở bài viết này, StudyTiengAnh sẽ tổng kết những từ vựng thông dụng hoặc những thuật ngữ liên quan đến Bóng Chày để giúp bạn hiểu rõ hơn về nó nhé.

Từ vựng Nghĩa Tiếng việt
Baseball Môn thể thao bóng chày
Baseball shoes giày bóng chày
Baseball field  field sân bóng chày 
Baseball Bat Wood Đây là gậy đánh bóng chày được thiết kế từ chất liệu bằng gỗ. 
Baseball Bat Aluminum Gậy bóng chày được làm từ chất liệu nhôm
Baseball Bat Steel Loại gậy này được sản xuất từ chất liệu thép
Baseball Vecto quả bóng chày
Pitcher găng tay bóng chày
Baseball Cap Cap mũ lưỡi trai đánh bóng
baseballer Cầu thủ bóng chày
Catcher  Người bắt bóng
Baseball gloves  Người ném bóng
strike zone  Cú ném bóng ra ngoài không do batter thực hiện
Breaking ball  Pha bóng đổi quỹ đạo
Fork ball  Pha bóng lắc
Batter cầu thủ đánh bóng, người đứng ở trong batter’s box
Batter box’s khu vực mà batter sẽ đứng ở trong trong suốt lượt đánh của mình.
Strike out loại sau khi đánh trượt bóng. 
Fly out đánh trúng bóng những vẫn bị loại vì bắt được bóng trước khi chạm mốc
Tag out đánh trúng bóng nhưng bị cầu thủ phòng ngủ của đối thủ chạm vào người và bị loại.
Double play loại cùng lúc hai người.
Tripple play loại cùng lúc 3 người
Foul cầu thủ đập bóng ra ngoài biên (vạch foul hai bên sân bóng)
Ball một cú ném không vào vùng strike zone và không bị đánh bởi 
Walk Ghi chú: nếu bóng chạm đất và đi qua strike zone thì đó là ball.
Dead ball batter được phép đi bộ lên chiếm gôn 1 sau khi pitcher ném bóng lỗi.
Bunt lỗi ném bóng của pitcher trúng người batter.
Safe đội tấn công đã chiếm được gôn 1 cách an toàn
Out cú nảy bóng của batter
Home run battter đánh bóng ra ngoài sân, trong vùng giữa hai vạch foul, chạy 1 vòng quanh 3 gôn và về đến gôn 1. 
Steal thuật ngữ bóng chày tiếng Anh có nghĩa là cướp gôn.
No hit, no run pitcher không phạm lỗi khi bắt bóng.
Perfect game trận đấu mà 1 đội giành chiến thắng tuyệt đối trong cả 9 hiệp.
Called game một đội thua trước khi đấu hết 9 hiệp do có cách biệt quá lớn về tỉ số
Fast ball những pha bóng thẳng và có tốc độ cao.
Off speed là pha bóng có độ lắc nhẹ để qua mắt đội tấn công của đối thủ.
Breaking ball pha bóng thay đổi quỹ đạo khi bay.
Curve ball bao gồm có những pha bóng xoáy có độ cong về phía bên trái hoặc bên phải.
Slider gần giống breaking ball, nhưng có tốc độ chậm hơn và ít xoáy hơn.
Slurve: pha bóng xoáy nhưng lại có thể thay đổi quỹ đạo bay.
Screwball gần giống với curve ball nhưng có quỹ đạo ngược lại.
Fork ball những pha bóng chậm hơn fast ball. Có thể bay vớ nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thằng.
Change up là 1 loại pha bóng chậm và bay theo 1 quỹ đạo.
Cirlce change up là một loại pha bóng chậm nhưng có thể thay đỗi quỹ đạo.
4-seam fast ball pha bóng thẳng và có tốc độ cực cao.
2-seam fast ball bóng bay thẳng và nhanh nhưng có độ cắt từ trái sang phải.
Sinker bóng bay thẳng và nhanh, nhưng có chiều hướng đi xuống
Cutter là pha fast ball có độ cắt từ phải sang trái.
Splitter (split-finger fast ball) pha bóng bay cực chậm có quỹ đạo hình vòng cung.
Eephus bóng bay chậm, không theo quỹ đạo nào và không có độ xoáy nên rất khó để cản phá.
Knuckleball: đường bóng hạ xuống đột ngột khi đến gần batter.