Bào ngư tiếng anh đọc là gì?

Bào ngư tên tiếng Anh là abalone

Ví dụ: Does she like the abalone soup? Có phải cô ấy rất thích ăn súp bào ngư không?

Tên các loài hải sản thường gặp

Sea cucumber: Hải sâm

clam: nghêu

crab: cua

jellyfish: sứa biển

lobster: tôm hùm

oyster: hàu

scallop: sò điệp

squid: mực ống

Cuttlefish: mực nang

octopus: bạch tuột

prawn: tôm to

shrimp: tôm nhỏ

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here